rõ khéo
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: rõ khéo+
- Now then; now, now
- Rõ khéo cái anh này, sao cầm nhầm cái bút của người ta!
Now, now, you, you have taken my pen by mistake!
- Rõ khéo cái anh này, sao cầm nhầm cái bút của người ta!
Lượt xem: 427